Máy đính gá BZJ2000- S1 Plus
1. Tổng quan
- Model: BZJ2000- S1 Plus
- Hãng sản xuất: Bruco
- Nhà phân phối: Bruco
- Loại thiết bị: Máy đính gá
- Công suất áp dụng: 9.5 KW (không bao gồm nguồn hàn)
- Thương hiệu nguồn: 02 máy hàn tự động Megmeet ARTSEN Plus 500D (có thể thay bằng Megmeet EHAVE 350)
- Giới thiệu chung: Máy đính gá BZJ2000-S1 Plus là thiết bị chuyên dụng để lắp ghép đính gá các loại dầm I,H trong các nhà máy sản xuất kết cấu thép. Máy hoạt động một cách tự động và chính xác, có thể thay thế rất nhiều nhân lực và tiết kiệm tối đa thời gian gia công trong nhà xưởng.
Đặc điểm nổi bật:
- BZJ2000- S1 Plus được trang bị bộ điều khiển hàn thông minh với màn hình tương tác cảm ứng, có khả năng lập trình, quản lý thông tin, lưu dữ liệu, kết nối Ethernet, báo cáo lỗi…
- Máy được cài đặt sẵn một bộ data thông số hàn/ đính. Nhờ vậy quá trình vận hành được thuận tiện hơn, hạn chế sai sót khi cài đặt.
- Ngoài ra, nhờ được tích hợp thiết bị giám sát dữ liệu người dùng, giúp đánh giá hiệu quả công việc và năng lực của công nhân.
- Với thiết kế bộ định tâm bao gồm 4 con lô ép cánh và 8 con lô ép bụng, BZJ2000- S1 Plus có chuyển động ra vào bằng vitme và con trượt nên cho độ chính xác cao.
- Bánh dẫn hướng xi lanh nén được thiết kế to, khỏe, ổn định, dễ điều chỉnh.
- Cơ cấu mỏ đính được thiết kế ngay tại vị trí ép giữa ben nén và trục lô chuyển động chính nên mối đính rất chính xác.
- Đầu kẹp mỏ hàn chắc chắn, tự lựa đảm bảo cho mối đính luôn vào chính góc giữa bụng và cánh dầm.
- Động cơ truyền động chính nằm gọn trong gầm máy tiết kiệm không gian và an toàn khi vận hành.
- Hệ thống thủy lực nhỏ gọn, két dầu dung tích 160L.
- Có thể lắp thêm bộ nâng đầu cánh tùy theo nhu cầu khách hàng.
2. Lợi thế kỹ thuật
- Dải biên dạng dầm: Bụng 160-2000mm
Cánh 150-800mm
- Chiều dài tấm: Bụng 6-80mm
Cánh 6-80mm
3. Bộ kẹp định tâm
– Được định tâm cánh bởi 4 quả lô ép, định tâm bụng bằng 8 quả lô.
– Độ chính xác gần như tuyệt đối( sai số chỉ <1mm).
– Cơ cấu truyền động bằng động cơ thủy lực kết hợp với xích.
– Chuyển động ra vào lô kẹp dùng vít me và con trượt rất êm ái và chính xác.
- Bánh kẹp bụng được ép bởi 8 quả lô định tâm, cho độ chính xác cao ngay cả với tấm bụng mỏng mà không yêu cầu phải nắn phẳng. Khi gá dầm nhỏ chỉ cần tháo 04 quả lô ép ra rất dễ dàng.
- Truyền động kẹp bụng và cánh bằng động cơ.
4. Ben nén
– Bánh xe định hướng xi lanh ben nén khỏe, lên xuống ổn định, dễ điều chỉnh.
– Con lăn ben nén dễ dàng điều chỉnh vào chính tâm bụng dầm.
5. Cơ cấu mỏ đính
– Vị trí mỏ đính nằm thẳng với con lăn chính và quả lô ép ben nén nên mối đính chuẩn xác và không bị hở.
6. Mỏ tự lựa:
– Cơ cấu mỏ tự lựa chắc chắn cho mối đính chính xác và luôn vào góc dầm.
7. Cơ cấu chuyển động:
– Động cơ chuyền động chính nằm gọn trong gầm máy có lắp đậy bảo vệ giúp tiết kiệm không gian nhà xưởng và an toàn khi vận hành.
– Thùng dầu nhỏ ngọn với dung tích 160l nên tiết kiệm diện tích nhà xưởng.
8. Hệ thống điện, điều khiển:
– Bảng điều khiển thông minh FSC_01 nhỏ gọn, dễ thao tác, ít xảy ra hỏng , lỗi.
– Hệ thống điều khiển có thể lập trình và quản lý thông tin người dùng.
– Công nhân có kinh nghiệm tay nghề hàn cũng có thể điều khiển và vận hành máy.
– Hiển thị được thông tin đánh giá nhân viên, có thể giám sát online máy.
– Phân quyền truy xuất, quản lý dữ liệu người dùng cho nhân viên, quản lý.
– Khách quan, chính xác, Giám sát thời gian thực liên tục.
Thông số kỹ thuật máy
STT | MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
1 | mm | Chiều cao bụng dầm | 160 – 2000 |
2 | Độ dày bụng dầm (đính gá) | mm | 6 -80 |
3 | Chiều rộng cánh dầm | mm | 150 – 800 |
4 | Độ dày cánh dầm (đính gá) | mm | 6 – 80 |
5 | Chiều dài dầm | m | 4000 – 15000 |
6 | Thông số hàn lớn nhất (∆) | mm | 8 |
7 | Tư thế hàn | 2F | |
8 | Tốc độ gá | mm/phút | 600 – 3000 |
9 | Tốc độ hàn với bụng dầm dày | mm/phút | 300 – 600 |
10 | Tốc độ di chuyển không tải | mm/phút | 200 – 4500 |
11 | Công suất | Kw | 9.5 |
12 | Nguồn điện | V/Hz/pha | AC 380/50/3 pha 4 dây |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.